Địa chỉ: Thôn 05, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3776.122
STT |
Điểm giao dịch |
Ngày giao dịch |
Thời gian giao dịch |
Giao dịch tại xã |
Giao dịch tại Ngân hàng |
Ngày hiệu lực |
1
|
Tân Dương
|
11
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
2
|
Dương Quan
|
11
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
3
|
Hoa Động
|
13
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
4
|
Lâm Động
|
13
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
5
|
Hoàng Động
|
13
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
6
|
Thủy Sơn
|
18
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
7
|
Thiên Hương
|
19
|
08h00-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
8
|
Kiền Bái
|
21
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
9
|
Mỹ Đồng
|
15
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
10
|
Đông Sơn
|
14
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
11
|
Kênh Giang
|
11
|
08h00-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
12
|
Hòa Bình
|
14
|
08h00-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
13
|
Lưu Kiếm
|
09
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
14
|
Minh Tân
|
07
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
15
|
Liên Khê
|
09
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
16
|
Gia Minh
|
07
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2021
|
17
|
Gia Đức
|
07
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
18
|
Thủy Đường
|
21
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
19
|
An Lư
|
21
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
20
|
Cao Nhân
|
15
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
21
|
Chính Mỹ
|
17
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
22
|
Quảng Thanh
|
17
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
23
|
Hợp Thành
|
15
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
24
|
Kỳ Sơn
|
17
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
25
|
Lại Xuân
|
19
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
26
|
Phù Ninh
|
18
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
27
|
An Sơn
|
19
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
28
|
Trung Hà
|
25
|
08h00-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
29
|
Thủy Triều
|
18
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
30
|
Ngũ Lão
|
14
|
08h00-10h30
|
|
|
05/01/2020
|
31
|
Minh Đức
|
23
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
32
|
Tam Hưng
|
25
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
33
|
Phục Lễ
|
25
|
08h15-10h30
|
|
|
01/01/2021
|
34
|
Phả Lễ
|
23
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
35
|
Lập Lễ
|
23
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
36
|
Lưu Kỳ
|
09
|
08h15-10h30
|
|
|
01/02/2019
|
37
|
Núi Đèo
|
07
|
13h45-15h30
|
|
|
24/02/2023
|
Điểm giao dịch số 1
Điểm giao dịch Tân Dương
Ngày giao dịch 11
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 2
Điểm giao dịch Dương Quan
Ngày giao dịch 11
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 3
Điểm giao dịch Hoa Động
Ngày giao dịch 13
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 4
Điểm giao dịch Lâm Động
Ngày giao dịch 13
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 5
Điểm giao dịch Hoàng Động
Ngày giao dịch 13
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 6
Điểm giao dịch Thủy Sơn
Ngày giao dịch 18
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 7
Điểm giao dịch Thiên Hương
Ngày giao dịch 19
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 8
Điểm giao dịch Kiền Bái
Ngày giao dịch 21
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 9
Điểm giao dịch Mỹ Đồng
Ngày giao dịch 15
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 10
Điểm giao dịch Đông Sơn
Ngày giao dịch 14
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 11
Điểm giao dịch Kênh Giang
Ngày giao dịch 11
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 12
Điểm giao dịch Hòa Bình
Ngày giao dịch 14
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 13
Điểm giao dịch Lưu Kiếm
Ngày giao dịch 09
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 14
Điểm giao dịch Minh Tân
Ngày giao dịch 07
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 15
Điểm giao dịch Liên Khê
Ngày giao dịch 09
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 16
Điểm giao dịch Gia Minh
Ngày giao dịch 07
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2021
Điểm giao dịch số 17
Điểm giao dịch Gia Đức
Ngày giao dịch 07
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 18
Điểm giao dịch Thủy Đường
Ngày giao dịch 21
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 19
Điểm giao dịch An Lư
Ngày giao dịch 21
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 20
Điểm giao dịch Cao Nhân
Ngày giao dịch 15
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 21
Điểm giao dịch Chính Mỹ
Ngày giao dịch 17
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 22
Điểm giao dịch Quảng Thanh
Ngày giao dịch 17
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 23
Điểm giao dịch Hợp Thành
Ngày giao dịch 15
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 24
Điểm giao dịch Kỳ Sơn
Ngày giao dịch 17
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 25
Điểm giao dịch Lại Xuân
Ngày giao dịch 19
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 26
Điểm giao dịch Phù Ninh
Ngày giao dịch 18
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 27
Điểm giao dịch An Sơn
Ngày giao dịch 19
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 28
Điểm giao dịch Trung Hà
Ngày giao dịch 25
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 29
Điểm giao dịch Thủy Triều
Ngày giao dịch 18
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 30
Điểm giao dịch Ngũ Lão
Ngày giao dịch 14
Thời gian giao dịch 08h00-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 05/01/2020
Điểm giao dịch số 31
Điểm giao dịch Minh Đức
Ngày giao dịch 23
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 32
Điểm giao dịch Tam Hưng
Ngày giao dịch 25
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 33
Điểm giao dịch Phục Lễ
Ngày giao dịch 25
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/01/2021
Điểm giao dịch số 34
Điểm giao dịch Phả Lễ
Ngày giao dịch 23
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 35
Điểm giao dịch Lập Lễ
Ngày giao dịch 23
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 36
Điểm giao dịch Lưu Kỳ
Ngày giao dịch 09
Thời gian giao dịch 08h15-10h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 01/02/2019
Điểm giao dịch số 37
Điểm giao dịch Núi Đèo
Ngày giao dịch 07
Thời gian giao dịch 13h45-15h30
Giao dịch tại xã
Giao dịch tại Ngân hàng
Ngày hiệu lực 24/02/2023